15 9 âm là ngày bao nhiêu dương

Kinh Nghiệm về 15 7 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 Update: 2022-01-17 01:50:06,Bạn Cần kiến thức và kỹ năng về 15 7 âm là ngày bao nhiêu dương. Bạn trọn vẹn có thể lại Báo lỗi ở phía dưới để Admin đc tương hỗ. Xem lịch vạn niên 15-7-2095 dương là ngày bao nhiêu âm lịch ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem ngày 25 tháng 1 năm 2096 có tốt cho việc động thổ làm nhà, chọn giờ tốt động thổ bằng công cụ Xem ngày tốt động thổ thông minh và chính xác nhất hiện nay Xem lịch ngày 15 tháng 9 năm 2021. Ngày 15 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2021 tức ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 15/9/2021 tốt cho các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Xem chi tiết thông tin bên dưới. Mệnh lý cho người Nam sinh giờ Sửu, Thứ Bảy ngày 15/4/1989 Dương lịch. Âm lịch là giờ Đinh Sửu ngày Ất Tị tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tị (GIÁNG HẠ THỦY). Xem lịch vạn niên 8-10-2095 dương là ngày bao nhiêu âm lịch ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Có nên xây dựng, sửa chữa nhà cửa, xây cổng, xây tường rào ngày 20 tháng 2 năm 2095 hay không? Tử vi 2022; Xem bói. Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Với những thông tin về âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ tellihawkre1973. Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 15/9Dương lịch hôm nay là 15/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 20/ về can chi, hôm nay là ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Tân Mùi - Ngày Thoa Nhật Tiểu Cát - Âm Thổ sinh Âm Kim Là ngày tốt vừa tiểu cát, là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Thổ, Tú Tỉnh, Trực Khai Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.Xem lịch âm hôm nay 15/9/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Thiên quý, Âm đức, Đại hồng sa, Kim đường, Sinh khíSao xấu Thụ tử, Hoang vu, Trùng tangTuổi hợp Tam hợp Hợi, Mão - Lục hợp NgọTuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất MãoHoạt động nên làm Nhậm chức, nhập học, làm thuỷ lợi, xây dựngHoạt động không nên làm Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đườngXem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 15/9/2022Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ xấu Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 1h-3h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 3h-5h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Mão 5h-7h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 7h-9h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tị 9h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến hành ngày 15/9/2022Ngày xuất hànhThiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều xuất hànhĐi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc xuất hành ngày 15/9/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 1h-3h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 3h-5h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 5h-7h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 7h-9h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tị 9h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo Giờ Hoàng đạo 15/09/2021 Mậu Tý 23h-1h Thanh Long Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ Quý Tị 9h-11h Bảo Quang Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 15/09/2021 Canh Dần 3h-5h Thiên Hình Tân Mão 5h-7h Chu Tước Giáp Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Bính Thân 15h-17h Thiên Lao Đinh Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Kỷ Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 15/09/2021 Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Bính Dần; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 15/09/2021 Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương. Tuổi xung khắc 15/09/2021 Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnXung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Sao tốt 15/09/2021 Thiên đức Tốt mọi việc Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 15/09/2021 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Hướng xuất hành 15/09/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 15/09/2021 Sao SâmNgũ hành ThủyĐộng vật Viên con vượnSÂM THỦY VIÊN Đỗ Mậu TỐT Bình Tú Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Nhân thần 15/09/2021 Ngày 15-09-2021 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 15/09/2021 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Dần Vị trí Trù, Táo, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 15/09/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 15/09/2021 Thiên Đạo Xấu Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 15/09/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 15/9/1976 Việt Nam trở thành hội viên chính của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế viết tắt là IMF 15/9/1973 Phiđen Caxtơrô, Thủ tướng Chính phủ Cách mạng Cuba, Bí thư thứ nhất BCH Trung ương Đảng cộng sản Cuba đi thăm vùng giải phóng miền Nam. 15/9/1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Phòng quân giới trong Cục quân nhu. Từ đó ngày 15-9 trở thành ngày truyền thống của bộ đội quân giới Việt Nam. 15/9/1945 Tại Hà Nội, Thông tấn xã Việt Nam được thành lập dưới tên Việt Nam Thông tấn xã. 15/9/1939 Nhà Cách mạng Nguyễn Chí Diểu qua đời. Ông sinh năm 1908, quê ở xã Phú Mậu, huyện Phú Vang, Tỉnh Thừa Thiên - Huế. 15/9/1792 Quang Trung - Nguyễn Huệ từ trần. Ông làm Hoàng đế được bốn năm, hưởng thọ 39 tuổi, miếu hiệu là Thái Võ Hoàng Đế. Nguyễn Huệ là một trong những nhân vật đặc biệt trong lịch sử Việt Nam. Trong suốt hơn 20 năm chiến đấu, ông tin tưởng vào dân chúng, trọng dụng nhân tài, có lòng gan dạ. Ông là vị tướng chỉ đánh thắng, không có bại, là một nhà chiến lược lỗi lạc, là một vị Hoàng đế giỏi trị vì đất nước. Sự kiện quốc tế 15/9/2008 Khủng hoảng tài chính năm 2007 Tập đoàn dịch vụ tài chính Lehman Brothers phá sản với tài sản hơn 600 tỷ Đô la Mỹ, vụ phá sản lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ. 15/9/1935 Đức Quốc xã hủy bỏ quyền công dân của những người Đức gốc Do Thái, và đổi quốc kỳ mới có chữ Vạn 15/9/1894 Trong Chiến tranh Thanh-Nhật, quân Nhật Bản giành chiến thắng trước quân Thanh trong trận Bình Nhưỡng diễn ra trên lãnh thổ Triều Tiên. 15-9 Quốc khánh của các nước Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, và Nicaragua. Ngày 15 tháng 9 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 9 năm 2021 , tức ngày 09-08-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Thanh Long, Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Quý Tị 9h-11h Bảo Quang, Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2021 là Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 15/09/2021, có sao tốt là Thiên đức Tốt mọi việc; Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành; Lịch âm dương Dương lịch Thứ 6, ngày 15/09/1978 Ngày Âm Lịch 14/08/1978 - Ngày Canh Thìn, tháng Tân Dậu, năm Mậu Ngọ Nạp âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong - Hành Kim Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Nguy Mọi việc đều xấuNhị thập bát tú Sao Quỷ Việc nên làm Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo. Việc không nên làm Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng. Ngoại lệ Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi hạp thông thưSao tốt Kính tâm Tốt đối với tang lễHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuLục hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Nguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngNguyệt kỵ* Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Ngày 15 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2021 tức ngày Bính Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 15/9/2021 tốt cho các việc Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 9 năm 2021 ngày 15/9/2021 tốt hay xấu? lịch âm 2021 lịch vạn niên ngày 15/9/2021 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54317591151 Độ dài ban ngày 12 giờ 16 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1352-1206 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 9 năm 2021 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2021 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2021 Dương lịch Ngày 15/9/2021 Âm lịch 9/8/2021 Bát Tự Ngày Bính Dần, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Bính Dần; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Kiếp sát, tiểu hao, Địa nang. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Không nên Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Sâm. Ngũ Hành Thủy. Động vật Vượn. Mô tả chi tiết - Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu Tốt. Bình Tú Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

15 9 âm là ngày bao nhiêu dương